TT
|
Các đơn vị trong cụm
|
Cụm trưởng
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Cụm THPT Q. Hoàn Kiếm - Q. Hai Bà Trưng (6 đ/v)
THPT Trần Phú, Việt Đức, Thăng Long, Đoàn Kết, Trần Nhân Tông, Tạ Quang Bửu
|
THPT Trần Nhân Tông
|
01
|
2
|
Cụm THPT Q. Ba Đình - Q. Tây Hồ (7 đ/v) :
THPT Phạm Hồng Thái, Chu Văn An, Phan Đình Phùng, Nguyễn Trãi, Tây Hồ, Đông Đô, Đinh Tiên Hoàng.
|
THPT Phan Đình Phùng
|
02
|
3
|
Cụm THPT quận Đống Đa ( 10 đ/v)
THPT Lê Quý Đôn, Quang Trung, Kim Liên, Đống Đa, Phan Huy Chú, Văn Hiến, Nguyễn Văn Huyên, Hoàng Cầu, Đào Duy Từ, Bắc Hà-Đống Đa
|
THPT Kim Liên
|
02
|
4
|
Cụm Q. Thanh Xuân - Q. Cầu Giấy (12 đ/v)
THPT Yên Hòa, Trần Hưng Đạo, Nhân Chính, Cầu Giấy, Chuyên Hà Nội Amsterđam, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nguyễn Siêu, Đa cấp Quốc tế BVIS, Trung tâm Anh ngữ GLN, Hà Nội, Phan Bội Châu, Hồ Xuân Hương
|
THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
02
|
5
|
Cụm THPT H. Gia Lâm – Q. Long Biên (13đ/v)
THPT Nguyễn Gia Thiều, Dương Xá, Nguyễn Văn Cừ, Cao Bá Quát, Yên Viên, Lý Thường Kiệt, Thạch Bàn, Bắc Đuống, Lê Văn Thiêm, Lê Ngọc Hân, Lý Thánh Tông, Đa cấp Quốc tế BVIS, Phúc Lợi
|
THPT Thạch Bàn
|
02
|
6
|
Cụm THPT Q. Hoàng Mai - H. Thanh Trì (6 đ/v)
THPT Ngọc Hồi, Trương Định, Ngô Thì Nhậm, Việt Ba, Hoàng Văn Thụ, Phương Nam.
|
THPT Việt Nam - Ba Lan
|
01
|
7
|
Cụm THPT Q. Bắc Từ Liêm - Nam Từ Liêm (13 đ/v)
THPT Trung Văn, Nguyễn Thị Minh Khai, Xuân Đỉnh, Đại Mỗ, Thượng Cát, Trí Đức, Trần Quốc Tuấn, Đoàn Thị Điểm, Lômônôxốp. Trần Thánh Tông, NewTon, Xuân Thủy, Tây Đô
|
THPT Đại Mỗ
|
02
|
8
|
Cụm THPT huyện Đông Anh (5 đ/v)
THPT Đông Anh, Vân Nội, Liên Hà, Cổ Loa, Bắc Thăng Long
|
THPT Bắc Thăng Long
|
01
|
9
|
Cụm THPT H. Sóc Sơn - H. Mê Linh (12 đ/vị):
THPT Sóc Sơn, Kim Anh, Đa Phúc, Trung Giã, Minh Phú, Xuân Giang, Mê Linh, Yên Lãng, Tiến Thịnh, Tiền Phong, Quang Minh, Tự Lập.
|
THPT Yên Lãng
|
02
|
10
|
Cụm Q. Hà Đông – H. Hoài Đức: (12 đ/v)
THPT Trần Hưng Đạo, Chuyên Nguyễn Hụê, Lê Quý Đôn, Quang Trung, Hà Đông, Hoài Đức A, Hoài Đức B, Vạn Xuân, Bình Minh, Lê Lợi, Xa La, Phùng Hưng
|
THPT Lê Quý Đôn - HĐ
|
02
|
11
|
Cụm THPT H. Đan Phượng – H. Phúc Thọ (6 đ/v)
THPT Đan Phượng, Ngọc Tảo, Vân Cốc, Phúc Thọ,
Hồng Thái, Tân Lập.
|
THPT Phúc Thọ
|
01
|
12
|
Cụm THPT H. Thạch Thất – H. Quốc Oai (7 đ/v)
THPT Minh Khai, Thạch Thất, Hai Bà Trưng, Phùng Khắc Khoan, Quốc Oai, Cao Bá Quát, Bắc Lương Sơn.
|
THPT Cao Bá Quát-Q.Oai
|
02
|
13
|
Cụm THPT H. Sơn Tây – H. Ba Vì (9 đ/v)
THPT Xuân Khanh, Sơn Tây, Tùng Thiện, Ba Vì, Dân tộc nội trú, Bất Bạt, Quảng Oai, Ngô Quyền, Minh Quang
|
THPT Sơn Tây
|
02
|
14
|
Cụm THPT H. Chương Mỹ - H. Thanh Oai (11 đ/v)
THPT Xuân Mai, Thanh Oai A, Thanh Oai B, Nguyễn Du, Chương Mỹ A, Chương Mỹ B, Chúc Động, Ngô Sỹ Liên, Đặng Tiến Đông, Thanh Xuân, Bắc Hà-Thanh Oai
|
THPT Chương Mỹ B
|
02
|
15
|
Cụm THPT H. Ứng Hòa – H. Mỹ Đức (9 đ/v)
THPT Lưu Hoàng, Ứng Hoà A, Ứng Hoà B, Trần Đăng Ninh, Đại Cường, Mỹ Đức A, Mỹ Đức B, Mỹ Đức C, Hợp Thanh.
|
THPT Ứng Hòa A
|
02
|
16
|
Cụm THPT H. Thường Tín – H. Phú Xuyên ( 10 đ/v)
THPT Tô Hiệu, Thường Tín, Vân Tảo, Nguyễn Trãi, Lý Tử Tấn, Phú Xuyên A, Phú Xuyên B, Tân Dân, Đồng Quan, Nguyễn Bỉnh Khiêm-Phú Xuyên
|
THPT Tân Dân
|
02
|
17
|
Cụm Mầm non và chuyên biệt ( 5 đ/v)
MG Việt Triều, Mầm non B, PTCS Xã Đàn, Nguyễn Đình Chiểu, Tiểu học Bình Minh.
|
PTCS Xã Đàn
|
01
|
18
|
Cụm các trường chuyên nghiệp 1 (14 đ/v)
TC KTKT Bắc Thăng Long, TC KTKT ESTIH , Mẫu giáo - Nhà trẻ, TC Bách Nghệ, CĐ Công Thương, TC KTKT Hà Nội 1, TCCN Quản trị Kinh doanh HN, TC KTCN Lê Quý Đôn, TC CN - KT đối ngoại, TC KTDL Hoa Sữa, TC Đa ngành Vạn Xuân, TC Đa ngành Sóc Sơn, TC KTKT Tổng Hợp, TC Kỹ thuật Y dược HN
|
TC Đa ngành Sóc Sơn
|
02
|
19
|
Cụm các trường chuyên nghiệp 2 (15 đ/v)
TC Kinh tế, TC Xây dựng, Cao đẳng TNMT, TC Công Nghệ HN, TC KT- KT Quang Trung, TC Giao thông Vận tải, TC Y Dược HN, TC Y Dược Tuệ Tĩnh, trường Bồi dưỡng CBGD Hà Nội, TC Y Dược Phạm Ngọc Thạch, TC Y khoa HN, TC Cộng Đồng HN, TC Công nghiệp HN, TC Y Hà Nội, TC Y tế Hà Nội
|
TC Xây dựng Hà Nội
|
02
|
20
|
Cụm TTGDTX 1 (10 đ/v)
Trung tâm GDTX Ba Vì, Sơn Tây, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai, Đan Phượng, Hoài Đức, Từ Liêm, Cầu Giấy, Thanh Xuân.
|
GDTX Thạch Thất
|
02
|
21
|
Cụm TTGDTX 2 (11đ/v)
TT GDTX Phú Xuyên, Thường Tín, Mỹ Đức, Ứng Hoà, Thanh Oai, Chương Mỹ, Hoàng Mai, Đông Mỹ, Thanh Trì, Đống Đa, TT GDTX Hà Tây.
|
GDTX Thanh Oai
|
02
|
22
|
Cụm TTGDTX 3 (10đ/v)
TT GDTX Việt Hưng, Phú Thuỵ, Đình Xuyên, Mê Linh, Đông Anh, Sóc Sơn, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Ba Đình, Nguyễn Văn Tố.
|
GDTX Mê Linh
|
02
|
23
|
Cụm TT KTTH (15 đ/v):
TT GD KTTH số 1, Số 2, Số 3, Số 4, Số 5, Số 6, TT KTTH-HN Sơn Tây, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai, Hà Tây, Thanh Oai, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Thường Tín.
|
TT KTTH Sơn Tây
|
02
|
24
|
Công đoàn cơ quan Sở GD&ĐT Hà Nội
|
|
01
|